Chỉ bế hộp
Chỉ bế hộp

Cung cấp chỉ bế hộp Trung Quốc

  • Chất liệu: Được tạo nhựa PVC, sợi thủy tinh, giấy tổng hợp hoặc cao su..
  • Đặc điểm kĩ thuật: Kích thước chỉ bế đa dạng: 0.2×0.8; 0.3×1.0; 0.3×1.2; 0.4×1.3; 0.5×1.5…
  • Công dụng: Sử dụng tạo đường gấp cho thùng hộp bao bì giấy, catton…
  • Số lượng hộp: 50 thanh
Danh mục:

Tổng quan

Cung cấp chỉ bế hộp Trung Quốc

  • Chất liệu: Được tạo nhựa PVC, sợi thủy tinh, giấy tổng hợp hoặc cao su..
  • Đặc điểm kĩ thuật: Kích thước chỉ bế đa dạng: 0.2×0.8; 0.3×1.0; 0.3×1.2; 0.4×1.3; 0.5×1.5…
  • Công dụng: Sử dụng tạo đường gấp cho thùng hộp bao bì giấy, catton…
  • Số lượng hộp: 50 thanh

Ứng dụng của gân bế, chỉ bế, hằn nhựa bế

Trong quy trình bế giấy hoặc carton sóng E, giấy duplex… trên máy bế thủ công hoặc máy bế tự động trước đây, để tạo thành những đường nếp gấp cho những chiếc hộp đường gân để gấp giấy , người ta sẽ sử dụng chỉ bế hay còn gọi là gân bế, được sản xuất từ nhựa bên dưới phủ lớp keo nhập khẩu có độ bám dính tốt, khi bóc thì không bị dính keo vào bề mặt miếng inox, khi làm bằng phương pháp này thời gian mỗi lần lên khuôn rất nhanh, đường gân đẹp.

Trên thị trường có nhiều loại chỉ bế hộp xuất xứ từ nhiều nước khác nhau như Đức , Trung Quốc, Nhật, Thái Lan, Thụy Điển… với giá cả cũng rất đa dạng, các doanh nghiệp in ấn trước khi nhập sản phẩm chỉ bế hộp để sản xuất và kinh doanh cần tìm hiểu rõ thông tin về mặt hàng này.

Cung cấp chỉ bế hộp Trung Quốc

Cung cấp chỉ bế hộp Trung Quốc

Thông số kỹ thuật

Đối với carton sóng E

Độ dày của sóng E Kích thước hộp gân bế phù hợp
0.65mm 0.7 x 2.3
0.75mm 0.8 x 2.5
0.85mm 0.8 x 2.7
0.95mm 1.0 x 3.0
1.05mm 1.0 x 3.2
1.15mm 1.0 x 3.5

 

Đối với giấy Duplex

Định lượng giấy (g/m2) Độ dày của giấy Kích thước gân bế phù hợp
150 0.21mm 0.2 x 0.8
200 0.28mm 0.3 x 1.0
230 0.32mm 0.3 x 1.2
250 0.35mm 0.3 x 1.3
300 0.42mm 0.4 x 1.3
350 0.50mm 0.5 x 1.5
400 0.56mm 0.6 x 1.6
450 0.63mm 0.6x 1.7
500 0.70mm 0.7 x 1.7
550 0.77mm 0.8 x 1.9

 

Kích cỡ các hộp gân bế tiêu chuẩn

0.3*1.0 0.4*0.8 0.5*1.0 0.6*1.5 0.7*1.5 0.8*2.1 1.0*3.0 1.2*3.5 1.4*4.0
0.3*1.2 0.4*1.0 0.5*1.2 0.6*1.6 0.7*1.6 0.8*2.3 1.0*3.2 1.2*4.0 1.4*5.0
0.3*1.3 0.4*1.2 0.5*1.3 0.6*1.7 0.7*1.7 0.8*2.5 1.0*3.5 1.2*5.0 1.4*6.0
0.3*1.4 0.4*1.3 0.5*1.4 0.6*1.8 0.7*1.8 0.8*2.7 1.0*4.0 1.2*6.0 1.4*7.0
0.3*0.8 0.4*1.4 0.5*1.5 0.6*1.9 0.7*1.9 0.8*3.0 1.0*5.0
0.4*1.5 0.5*1.6 0.6*2.1 0.7*2.1 0.8*3.2 1.0*6.0
0.7*2.3 0.8*3.5
0.7*2.5 0.8*4.0
0.7*2.7 0.8*4.5
0.7*3.0 0.8*5.0
0.8*6.0